Đọc nhanh: 克己主义 (khắc kỉ chủ nghĩa). Ý nghĩa là: Một phái luân lí học ở Hi Lạp xưa; chủ trương đè nén tình dục; cự tuyệt khoái lạc; coi sự khắc chế chính mình là biểu hiện tối cao của đạo (tiếng Pháp: stoïcisme)..
克己主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Một phái luân lí học ở Hi Lạp xưa; chủ trương đè nén tình dục; cự tuyệt khoái lạc; coi sự khắc chế chính mình là biểu hiện tối cao của đạo (tiếng Pháp: stoïcisme).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 克己主义
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 马克思列宁主义
- chủ nghĩa Mác - Lê Nin
- 马克思主义 深入人心
- chủ nghĩa Các-Mác đi sâu vào lòng người.
- 传播 马克思 、 列宁主义
- Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 马克思主义 认定 一切 事物 都 是 在 矛盾 中 不断 向前 发展 的
- chủ nghĩa Mác cho rằng tất cả mọi sự vật đều không ngừng phát triển trong mâu thuẫn nội tại của chúng.
- 十月革命 后 , 马克思列宁主义 系统地 介绍 到 中国 来 了
- Sau Cách Mạng Tháng Mười, chủ nghĩa Mác-Lênin được truyền vào Trung Quốc một cách có hệ thống.
- 他 克服 了 自己 的 缺点
- Anh ấy đã khắc phục khuyết điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
克›
己›