Đọc nhanh: 妖雾 (yêu vụ). Ý nghĩa là: mây mù yêu quái.
妖雾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây mù yêu quái
神话中妖魔所兴起的雾气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妖雾
- 四方 封印 中州 妖 蛊 磐龙立 鼎 到底 谁 属
- Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?
- 黎明 时有 雾
- Có sương mù vào lúc bình minh.
- 垚 山 云雾 缭绕
- Núi cao mây mù bao phủ.
- 你 看到 这些 雾 吗 ?
- Bạn nhìn thấy những bụi nước này không?
- 在 迷雾 中 看不清 航道
- trong làn sương mù dày đặc, tàu không nhìn thấy hướng đi.
- 因为 那个 妖妇 把 我 电话 都 拿走 了
- Vì mụ phù thủy đó đã lấy điện thoại của tôi.
- 大雾 弥漫着 整个 城市
- Sương mù dày đặc bao trùm cả thành phố.
- 因为 霜雾 , 航班 被迫 延迟
- Vì sương mù, chuyến bay bị hoãn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妖›
雾›