Đọc nhanh: 妆 (trang). Ý nghĩa là: nữ trang; đồ trang sức; trang (lớp trang điểm), của hồi môn, trang điểm. Ví dụ : - 新娘的红妆格外迷人。 Đồ trang sức màu đỏ của cô dâu vô cùng quyến rũ.. - 卸妆是护肤的第一步。 Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.. - 她的妆十分丰厚。 Của hồi môn của cô ấy rất hậu hĩnh.
妆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nữ trang; đồ trang sức; trang (lớp trang điểm)
女子身上的装饰演员的装饰
- 新娘 的 红妆 格外 迷人
- Đồ trang sức màu đỏ của cô dâu vô cùng quyến rũ.
- 卸妆 是 护肤 的 第一步
- Tẩy trang là bước đầu tiên trong việc chăm sóc da.
✪ 2. của hồi môn
指嫁妆
- 她 的 妆 十分 丰厚
- Của hồi môn của cô ấy rất hậu hĩnh.
- 这份 妆 彰显 了 家族 的 实力
- Của hồ môn này thể hiện sức mạnh của gia tộc.
妆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang điểm
化妆
- 她 每天 早上 都 要 化妆
- Cô ấy trang điểm mỗi sáng.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妆
- 她 对 着 镜子 化妆
- Cô trang điểm trước gương.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 很 注重 容妆
- Cô ấy rất quan tâm đến việc trang điểm.
- 她 正在 化妆
- Cô ấy đang trang điểm.
- 她 喜欢 靓妆 出门
- Cô ấy thích trang điểm rồi ra ngoài.
- 那支 大麻 混在 我 旧 梳妆台 里 的 杂物 里
- Nó ở trong tủ quần áo của tôi.
- 她 有 很多 化妆 装
- Cô ấy có rất nhiều đồ trang điểm.
- 她 有 一个 漂亮 的 化妆包
- Cô ấy có một chiếc túi trang điểm rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妆›