Đọc nhanh: 如题 (như đề). Ý nghĩa là: tham khảo tiêu đề hoặc chủ đề (trong một diễn đàn trực tuyến).
如题 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham khảo tiêu đề hoặc chủ đề (trong một diễn đàn trực tuyến)
refer to the title or subject (in an online forum)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如题
- 如何 最 快速 的 刷题
- Làm sao để luyện đề nhanh nhất.
- 他 介意 他们 如何 处理 问题
- Anh ấy để ý đến cách họ giải quyết vấn đề.
- 如何 解决 空巢 症 的 问题 是 整个 社会 都 应该 关心 的 问题
- Làm thế nào để giải quyết vấn đề hội chứng cô độc đang là vấn đề mà cả xã hội cần quan tâm
- 他 如实 回答 问题
- Anh ấy trả lời câu hỏi đúng sự thật.
- 他 懂得 如何 解决问题
- Anh ấy biết cách giải quyết vấn đề.
- 她 对 问题 了如指掌
- Cô ấy nắm rõ vấn đề như lòng bàn tay.
- 如何 解决 这个 问题 ?
- Làm sao để giải quyết vấn đề này?
- 如果 有 任何 问题 , 请 在 前台 收银 处 寻求 帮助
- Nếu có bất kỳ vấn đề gì, vui lòng đến quầy thu ngân lễ tân để được trợ giúp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
如›
题›