好闻 hǎo wén
volume volume

Từ hán việt: 【hảo văn】

Đọc nhanh: 好闻 (hảo văn). Ý nghĩa là: mùi hương dễ chịu. Ví dụ : - 这只汉堡包不但气味好闻而且味道好吃。 Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

Ý Nghĩa của "好闻" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好闻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mùi hương dễ chịu

气味闻着很香

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè zhǐ 汉堡包 hànpùbāo 不但 bùdàn 气味 qìwèi 好闻 hǎowén 而且 érqiě 味道 wèidao 好吃 hǎochī

    - Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好闻

  • volume volume

    - 一墩 yīdūn 竹子 zhúzi zhēn 好看 hǎokàn

    - Một khóm trúc thật đẹp.

  • volume volume

    - 丁香花 dīngxiānghuā de 气味 qìwèi hěn 好闻 hǎowén

    - Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.

  • volume volume

    - de 润唇膏 rùnchúngāo hěn 好闻 hǎowén

    - Son dưỡng môi của bạn rất thơm.

  • volume volume

    - zhè zhǐ 汉堡包 hànpùbāo 不但 bùdàn 气味 qìwèi 好闻 hǎowén 而且 érqiě 味道 wèidao 好吃 hǎochī

    - Chiếc bánh hamburger này không chỉ có mùi thơm mà còn ngon miệng.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē chòu 袜子 wàzi hǎo 难闻 nánwén

    - Những chiếc tất hôi này rất khó chịu.

  • volume volume

    - zhè 香水 xiāngshuǐ hěn 好闻 hǎowén

    - Nước hoa này rất thơm.

  • volume volume

    - 女士 nǚshì de 香水 xiāngshuǐ hěn 好闻 hǎowén

    - Nước hoa dành cho phái nữ rất thơm.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng xiāng 气味 qìwèi 好闻 hǎowén

    - Loại hương này có mùi thơm dễ chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn , Vặn
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSSJ (中尸尸十)
    • Bảng mã:U+95FB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao