Đọc nhanh: 好死不死 (hảo tử bất tử). Ý nghĩa là: May thay; thật may. Ví dụ : - 好死不死我很会跳绳 Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
✪ 1. May thay; thật may
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好死不死
- 好 死 不 死 我 很会 跳绳
- Thật may mắn vì tớ rất giỏi nhảy dây
- 他 死 得 好惨
- Ông ấy chết thảm quá.
- 原本 就 不敢 应允 的 孬子 只好 关 死心 门
- Kẻ hèn nhát ngay từ đầu đã không dám đồng ý phải đóng cửa lại.
- 不要 限得 太死
- Đừng quá hạn chế.
- 要是 人 不会 死 那 该 多 好 啊
- Nếu mà con người không thể chết thì tốt biết bao nhiêu.
- 还好 他会 开车 , 要不然 累死 了
- May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.
- 他开 汽车 像 个 疯子 不定 哪天 就 得 撞死
- Anh ta lái xe như một tên điên - không biết ngày nào sẽ gặp tai nạn chết.
- 他 是 个 有 骨气 的 人 , 宁死 也 不 向 恶势力 低头
- Anh ấy là người rất có khí phách, thà chết chứ không chịu cúi đầu trước thế lực gian ác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
好›
死›