Đọc nhanh: 好时 (hảo thì). Ý nghĩa là: Hãng hershey’s. Ví dụ : - 个大子多,眼下正是吃皮皮虾的好时候。 Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề. - 玩冰火岛的好时候 Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
好时 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hãng hershey’s
好时 (HERSHEY'S) ,北美地区最大的巧克力及巧克力类糖果制造商。
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 玩 冰火 岛 的 好 时候
- Một thời điểm tốt cho lửa và băng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好时
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 他们 辜负 美好时光
- Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
时›