Đọc nhanh: 好骑 (hảo kỵ). Ý nghĩa là: Dễ lái, dễ cưỡi. Ví dụ : - 别无它法,只好骑马,去请医生。 không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
好骑 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ lái, dễ cưỡi
好骑是一个致力于发展大学生公益创新事业的全新品牌。
- 别无它法 , 只好 骑马 , 去 请 医生
- không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好骑
- 一片 好心
- lòng tốt; tấm lòng vàng.
- 一日 需吃 好 三餐
- Một ngày cần ăn đủ ba bữa
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 别无它法 , 只好 骑马 , 去 请 医生
- không còn cách nào, đành phải cưỡi ngựa đi mời bác sĩ.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 一番 好意
- tấm lòng tốt
- 一 提起 这件 事来 他 就 好笑
- Hễ nhắc đến chuyện này là anh ấy bật cười.
- 一定 要 把 淮河 修好
- nhất định phải chỉnh trị thật tốt sông Hoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
骑›