Đọc nhanh: 时好时坏 (thì hảo thì hoại). Ý nghĩa là: đôi khi tốt, đôi khi xấu.
时好时坏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đôi khi tốt, đôi khi xấu
sometimes good, sometimes bad
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时好时坏
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 她 的 心情 时好时坏
- Tâm trạng của cô ấy lúc thì tốt, lúc thì xấu.
- 个大子 多 眼下 正是 吃 皮皮虾 的 好 时候
- Có rất nhiều người lớn tuổi, và bây giờ là thời điểm tốt để ăn bề bề
- 不 承望 你 这时候 来 , 太好了
- không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.
- 什么 时候 定 好日子 , 我 再 给 您 个 准话
- khi nào định được ngày, tôi sẽ nói lại với ông.
- 他们 辜负 美好时光
- Họ đã uổng phí quãng thời gian tươi đẹp.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
- 他 刚 想 开口 , 但 一 转念 , 觉得 还是 暂时 不 说 为 好
- anh ấy định nói, nhưng nghĩ lại tạm thời chưa nhắc đến là hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
好›
时›