好好休息 hǎo hǎo xiūxí
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 好好休息 Ý nghĩa là: Nghỉ ngơi cho tốt.. Ví dụ : - 工作了一整天今晚好好休息吧。 Làm việc cả ngày rồi, tối nay nghỉ ngơi cho tốt nhé.. - 你生病了好好休息别太劳累。 Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt nhé.

Ý Nghĩa của "好好休息" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

好好休息 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nghỉ ngơi cho tốt.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 今晚 jīnwǎn 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī ba

    - Làm việc cả ngày rồi, tối nay nghỉ ngơi cho tốt nhé.

  • volume volume

    - 生病 shēngbìng le 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī bié tài 劳累 láolèi

    - Bạn bị ốm rồi, nghỉ ngơi cho tốt, đừng quá mệt nhé.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好好休息

  • volume volume

    - 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Cô ấy cần nghỉ ngơi tốt.

  • volume volume

    - 中午 zhōngwǔ shì 休息 xiūxī de 好时机 hǎoshíjī

    - Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 硬是 yìngshì 不肯 bùkěn 休息 xiūxī

    - mặc dù sức khoẻ anh ấy không tốt, nhưng vẫn cứ không chịu nghỉ ngơi.

  • volume volume

    - 天太热 tiāntàirè le 晚上 wǎnshang 休息 xiūxī 不好 bùhǎo

    - Trời nóng quá, buổi tối không sao ngủ ngon được.

  • volume volume

    - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 在家 zàijiā 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Anh ấy dự định sẽ nghỉ ngơi thật tốt ở nhà vào cuối tuần.

  • volume volume

    - zài 学习 xuéxí de 同时 tóngshí 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī

    - Học tập đồng thời cần nghỉ ngơi tốt.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 休息 xiūxī shì 互相 hùxiāng 对待 duìdài de 保证 bǎozhèng 充分 chōngfèn de 休息 xiūxī 正是 zhèngshì 为了 wèile 更好 gènghǎo 工作 gōngzuò

    - làm việc và nghỉ ngơi có liên quan với nhau, nghỉ ngơi đầy đủ là để làm việc tốt hơn.

  • - 工作 gōngzuò le 一整天 yīzhěngtiān 今晚 jīnwǎn 好好 hǎohǎo 休息 xiūxī ba

    - Làm việc cả ngày rồi, tối nay nghỉ ngơi cho tốt nhé.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Hu , Hưu
    • Nét bút:ノ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OD (人木)
    • Bảng mã:U+4F11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tức
    • Nét bút:ノ丨フ一一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HUP (竹山心)
    • Bảng mã:U+606F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao