Đọc nhanh: 好坏 (hảo hoại). Ý nghĩa là: tốt và xấu, tốt hay xấu, chất lượng. Ví dụ : - 不能从个人的好恶出发来评定文章的好坏。 không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
好坏 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. tốt và xấu
good and bad
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
✪ 2. tốt hay xấu
good or bad
✪ 3. chất lượng
quality
✪ 4. Tiêu chuẩn
standard
✪ 5. hay hèn; hay dở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好坏
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 动机 好 , 方法 不对头 , 也 会 把 事 办坏
- động cơ tốt, phương pháp không hay, cũng có thể làm hỏng việc.
- 不能 光听 颂杨 , 好话 坏话 都 要 听
- không thể chỉ nghe lời tán dương, nói tốt nói xấu cũng đều phải nghe.
- 判别 好坏
- phân biệt cái tốt cái xấu
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 我 真是 鬼迷心窍 , 把 坏人 当好 人
- tôi đúng là bị quỷ ám, nhìn người xấu ra người tốt.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
好›