Đọc nhanh: 较好 (giảo hảo). Ý nghĩa là: tốt hơn. Ví dụ : - 我坐着比较好 Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.
较好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt hơn
better
- 我 坐 着 比较 好
- Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较好
- 由于 商品 包装 不好 , 在 运输 途中 残损 较 多
- do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.
- 让 他 赢 比较 好 啦
- Tốt hơn là anh ấy thắng.
- 这 篇文章 写得 比较 好
- Bài văn này viết khá hay
- 较贵 的 东西 不见得 就 较 好
- Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.
- 全区 数学 统考 , 她 取得 了 较 好 的 成绩
- thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.
- 他们 俩 的 矛盾 由 你 出面 转 圜 比较 好些
- mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.
- 这种 面条 吃 起来 口感 好 , 营养 也 较 丰富
- loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều.
- 我 已经 准备 好 与 你 较量 力气
- Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
较›