较好 jiào hǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giảo hảo】

Đọc nhanh: 较好 (giảo hảo). Ý nghĩa là: tốt hơn. Ví dụ : - 我坐着比较好 Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.

Ý Nghĩa của "较好" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

较好 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tốt hơn

better

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò zhe 比较 bǐjiào hǎo

    - Sẽ tốt hơn nếu tôi ngồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较好

  • volume volume

    - 由于 yóuyú 商品 shāngpǐn 包装 bāozhuāng 不好 bùhǎo zài 运输 yùnshū 途中 túzhōng 残损 cánsǔn jiào duō

    - do sản phẩm đóng gói không tốt, nên trên đường vận chuyển bị hỏng khá nhiều.

  • volume volume

    - ràng yíng 比较 bǐjiào hǎo la

    - Tốt hơn là anh ấy thắng.

  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng 写得 xiědé 比较 bǐjiào hǎo

    - Bài văn này viết khá hay

  • volume volume

    - 较贵 jiàoguì de 东西 dōngxī 不见得 bújiànde jiù jiào hǎo

    - Những thứ đắt tiền hơn chưa chắc đã tốt.

  • volume volume

    - 全区 quánqū 数学 shùxué 统考 tǒngkǎo 取得 qǔde le jiào hǎo de 成绩 chéngjì

    - thi toán chung cho cả khu vực, cô ấy đạt thành tích rất tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 矛盾 máodùn yóu 出面 chūmiàn zhuǎn huán 比较 bǐjiào 好些 hǎoxiē

    - mâu thuẫn giữa họ anh đứng ra dàn xếp thì ổn thôi.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 面条 miàntiáo chī 起来 qǐlai 口感 kǒugǎn hǎo 营养 yíngyǎng jiào 丰富 fēngfù

    - loại mì này vị ngon mà chất dinh dưỡng cũng nhiều.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 准备 zhǔnbèi hǎo 较量 jiàoliàng 力气 lìqi

    - Tôi đã sẵn sàng để thử sức với bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào , Jué
    • Âm hán việt: Giác , Giảo , Giếu
    • Nét bút:一フ丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQYCK (大手卜金大)
    • Bảng mã:U+8F83
    • Tần suất sử dụng:Rất cao