Đọc nhanh: 她 (tha). Ý nghĩa là: cô ấy; chị ấy; bà ấy (phái nữ), cô ấy (chỉ những sự vật đáng kính trọng và yêu quý). Ví dụ : - 她向我眨眼 Cô ấy nháy mắt với tôi.. - 她很喜欢读书。 Cô ấy rất thích đọc sách.. - 她是我的好朋友。 Cô ấy là bạn tốt của tôi.
她 khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cô ấy; chị ấy; bà ấy (phái nữ)
称自己和对方以外的某个女性
- 她 向 我 眨眼
- Cô ấy nháy mắt với tôi.
- 她 很 喜欢 读书
- Cô ấy rất thích đọc sách.
- 她 是 我 的 好 朋友
- Cô ấy là bạn tốt của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. cô ấy (chỉ những sự vật đáng kính trọng và yêu quý)
称值得自己尊重和珍爱的事物
- 她 是 历史 的 见证者
- Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.
- 她 是 我们 的 精神家园
- Cô ấy là ngôi nhà tinh thần của chúng ta.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 她
✪ 1. 她 + 的( + Danh từ)
Ai/ cái gì của cô ấy
- 她 的 笑容 很 迷人
- Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.
- 她 的 房间 很 整洁
- Phòng của cô ấy rất ngăn nắp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 她
- 不管 贵 还是 不 贵 , 她 都 要 买
- Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.
- 不让 她 远走 剑桥
- Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 不是 她 的 家庭 地址
- Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.
- 且 等 一下 , 她 快 来 了
- đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi
- 下班 路上 , 她 买 了 一些 水果
- Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
她›