volume volume

Từ hán việt: 【tha】

Đọc nhanh: (tha). Ý nghĩa là: cô ấy; chị ấy; bà ấy (phái nữ), cô ấy (chỉ những sự vật đáng kính trọng và yêu quý). Ví dụ : - 她向我眨眼 Cô ấy nháy mắt với tôi.. - 她很喜欢读书。 Cô ấy rất thích đọc sách.. - 她是我的好朋友。 Cô ấy là bạn tốt của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Đại từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cô ấy; chị ấy; bà ấy (phái nữ)

称自己和对方以外的某个女性

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 眨眼 zhǎyǎn

    - Cô ấy nháy mắt với tôi.

  • volume volume

    - hěn 喜欢 xǐhuan 读书 dúshū

    - Cô ấy rất thích đọc sách.

  • volume volume

    - shì de hǎo 朋友 péngyou

    - Cô ấy là bạn tốt của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cô ấy (chỉ những sự vật đáng kính trọng và yêu quý)

称值得自己尊重和珍爱的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 历史 lìshǐ de 见证者 jiànzhèngzhě

    - Cô ấy là nhân chứng của lịch sử.

  • volume volume

    - shì 我们 wǒmen de 精神家园 jīngshénjiāyuán

    - Cô ấy là ngôi nhà tinh thần của chúng ta.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 她 + 的( + Danh từ)

Ai/ cái gì của cô ấy

Ví dụ:
  • volume

    - de 笑容 xiàoróng hěn 迷人 mírén

    - Nụ cười của cô ấy rất quyến rũ.

  • volume

    - de 房间 fángjiān hěn 整洁 zhěngjié

    - Phòng của cô ấy rất ngăn nắp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn guì 还是 háishì guì dōu yào mǎi

    - Cho dù đắt hay không, cô ấy đều muốn mua.

  • volume volume

    - 不让 bùràng 远走 yuǎnzǒu 剑桥 jiànqiáo

    - Thay vì dừng lại ở hội đồng cambridge?

  • volume volume

    - 不该 bùgāi 加罪 jiāzuì

    - Không nên trách tội cô ấy

  • volume volume

    - 鲍威尔 bàowēiěr 取出 qǔchū le 她们 tāmen de 胚胎 pēitāi

    - Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng

  • volume volume

    - 相比 xiāngbǐ gèng 漂亮 piàoliàng

    - So với cô ấy, bạn đẹp hơn.

  • volume volume

    - 不是 búshì de 家庭 jiātíng 地址 dìzhǐ

    - Đó không phải là địa chỉ nhà của cô ấy.

  • volume volume

    - qiě děng 一下 yīxià kuài lái le

    - đợi một lát, cô ấy sắp tới rồi

  • volume volume

    - 下班 xiàbān 路上 lùshàng mǎi le 一些 yīxiē 水果 shuǐguǒ

    - Trên đường tan làm, cô ấy mua một ít hoa quả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Tả
    • Nét bút:フノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VPD (女心木)
    • Bảng mã:U+5979
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa