Đọc nhanh: 他 (tha,đà). Ý nghĩa là: nó; anh ấy; hắn; người ấy; anh ta; y; cậu ấy (đàn ông), khác; ngoài, hư chỉ (dùng giữa động từ hoặc số từ). Ví dụ : - 他的脾气很好。 Tính tình anh ấy rất tốt.. - 他帮了我很多次。 Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.. - 他是我的男朋友。 Cậu ấy là bạn trai của tôi.
他 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. nó; anh ấy; hắn; người ấy; anh ta; y; cậu ấy (đàn ông)
称自己和对方以外的某个人
- 他 的 脾气 很 好
- Tính tình anh ấy rất tốt.
- 他 帮 了 我 很 多次
- Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.
- 他 是 我 的 男朋友
- Cậu ấy là bạn trai của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. khác; ngoài
指另外的;别的
- 你 应该 尊重 他人
- Bạn nên tôn trọng người khác.
- 你 还有 其他 问题 吗 ?
- Bạn còn có câu hỏi khác không?
✪ 3. hư chỉ (dùng giữa động từ hoặc số từ)
用在动词后面,表示虚指
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 咱俩 喝 他 几杯 去
- Hai chúng ta đi uống vài ly đi.
✪ 4. ai đó; nhiều người; mọi người
与“你”配合使用,表示任何人或许多人
- 你 也 跑 , 他 也 跑 , 全都 乱 了
- Mọi người đều chạy toán loạn, tình hình hỗn loạn.
- 你 也 笑 , 他 也 笑 , 大家 都 开心
- Ai cũng cười tươi như hoa, không khí thật là vui vẻ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他
- 我 可怜 的 老婆 啊 ! 他 悔恨 地说
- "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói
- 一个 艺术家 对 生活 对 现实 忿懑 他 的 作品 必然 孤冷 晦涩 难懂
- Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.
- 黄蜂 蜇 肿 他 脸庞
- Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 一些 问题 绕 在 他 的 胸子 里
- Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.
- 一个 句子 他 也 没 写 出来
- Một câu cậu ta cũng viết không ra.
- 一个 侍者 给 他 端 来 一杯 稀 咖啡
- Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
他›