volume volume

Từ hán việt: 【tha,đà】

Đọc nhanh: (tha,đà). Ý nghĩa là: nó; anh ấy; hắn; người ấy; anh ta; y; cậu ấy (đàn ông), khác; ngoài, hư chỉ (dùng giữa động từ hoặc số từ). Ví dụ : - 他的脾气很好。 Tính tình anh ấy rất tốt.. - 他帮了我很多次。 Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.. - 他是我的男朋友。 Cậu ấy là bạn trai của tôi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. nó; anh ấy; hắn; người ấy; anh ta; y; cậu ấy (đàn ông)

称自己和对方以外的某个人

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脾气 píqi hěn hǎo

    - Tính tình anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - bāng le hěn 多次 duōcì

    - Anh ấy đã giúp đỡ tôi rất nhiều lần.

  • volume volume

    - shì de 男朋友 nánpéngyou

    - Cậu ấy là bạn trai của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. khác; ngoài

指另外的;别的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 尊重 zūnzhòng 他人 tārén

    - Bạn nên tôn trọng người khác.

  • volume volume

    - 还有 háiyǒu 其他 qítā 问题 wèntí ma

    - Bạn còn có câu hỏi khác không?

✪ 3. hư chỉ (dùng giữa động từ hoặc số từ)

用在动词后面,表示虚指

Ví dụ:
  • volume volume

    - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 几杯 jǐbēi

    - Hai chúng ta đi uống vài ly đi.

✪ 4. ai đó; nhiều người; mọi người

与“你”配合使用,表示任何人或许多人

Ví dụ:
  • volume volume

    - pǎo pǎo 全都 quándōu luàn le

    - Mọi người đều chạy toán loạn, tình hình hỗn loạn.

  • volume volume

    - xiào xiào 大家 dàjiā dōu 开心 kāixīn

    - Ai cũng cười tươi như hoa, không khí thật là vui vẻ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 可怜 kělián de 老婆 lǎopó a 悔恨 huǐhèn 地说 dìshuō

    - "Người vợ đáng thương của tôi ơi" Anh ấy hối hận nói

  • volume volume

    - 一个 yígè 艺术家 yìshùjiā duì 生活 shēnghuó duì 现实 xiànshí 忿懑 fènmèn de 作品 zuòpǐn 必然 bìrán 孤冷 gūlěng 晦涩 huìsè 难懂 nándǒng

    - Một người nghệ sĩ, giận dữ với cuộc sống và hiện thực, các tác phẩm của anh ta ắt sẽ cô đơn và khó hiểu.

  • volume volume

    - 黄蜂 huángfēng zhē zhǒng 脸庞 liǎnpáng

    - Ong bắp cày đốt sưng mặt anh ấy.

  • volume volume

    - 一个 yígè 沉着 chénzhuó 一个 yígè 急躁 jízào 他俩 tāliǎ de 性格 xìnggé 迥然不同 jiǒngránbùtóng

    - Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.

  • volume volume

    - 一个 yígè 晨运 chényùn zhě zài 伯利恒 bólìhéng 发现 fāxiàn le de 尸体 shītǐ

    - Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 问题 wèntí rào zài de 胸子 xiōngzi

    - Một số vấn đề cứ quanh quẩn trong đầu anh ta.

  • volume volume

    - 一个 yígè 句子 jùzi méi xiě 出来 chūlái

    - Một câu cậu ta cũng viết không ra.

  • volume volume

    - 一个 yígè 侍者 shìzhě gěi duān lái 一杯 yībēi 咖啡 kāfēi

    - Một nhân viên phục vụ mang đến cho anh ta một ly cà phê loãng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:ノ丨フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OPD (人心木)
    • Bảng mã:U+4ED6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa