jiě
volume volume

Từ hán việt: 【thư.tả】

Đọc nhanh: (thư.tả). Ý nghĩa là: chị; chị gái, chị họ, cô; chị (chỉ người phụ nữ còn trẻ). Ví dụ : - 姐姐的生日快到了。 Sắp tới sinh nhật chị gái rồi.. - 姐姐刚从学校回来。 Chị gái mới trở về từ trường.. - 我表姐在银行工作。 Chị họ tôi làm việc ở ngân hàng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 1

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. chị; chị gái

姐姐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姐姐 jiějie de 生日 shēngrì 快到 kuàidào le

    - Sắp tới sinh nhật chị gái rồi.

  • volume volume

    - 姐姐 jiějie gāng cóng 学校 xuéxiào 回来 huílai

    - Chị gái mới trở về từ trường.

✪ 2. chị họ

亲戚中同辈而年纪比自己大的女子 (一般不包括可以称做嫂的人)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 表姐 biǎojiě zài 银行 yínháng 工作 gōngzuò

    - Chị họ tôi làm việc ở ngân hàng.

  • volume volume

    - de 表姐 biǎojiě 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chị họ của tôi rất xinh đẹp.

✪ 3. cô; chị (chỉ người phụ nữ còn trẻ)

对年轻的或年龄比自己稍大的女子的称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认识 rènshí 那位 nàwèi 李姐 lǐjiě ma

    - Bạn có quen cô Lý kia không?

  • volume volume

    - 刘姐 liújiě 参加 cānjiā 社会活动 shèhuìhuódòng

    - Chị Lưu tham gia hoạt động xã hội.

✪ 4. cô; chị (chỉ nghề nghiệp)

对某些年轻职业女性的敬称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 空姐 kōngjiě de 工作 gōngzuò hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Công việc của chị tiếp viên hàng không rất vất vả.

  • volume volume

    - 护士 hùshi jiě 总是 zǒngshì hěn 温柔 wēnróu

    - Cô y tá luôn rất dịu dàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 姐儿 jiěér 几个 jǐgè

    - chị có mấy chị em?

  • volume volume

    - 兄弟姐妹 xiōngdìjiěmèi 应当 yīngdāng 和好相处 héhǎoxiāngchǔ

    - Anh chị em nên hòa thuận

  • volume volume

    - 陈姐 chénjiě rèn 客服 kèfú de 主管 zhǔguǎn

    - Chị Trần đảm nhiệm chức vụ quản lý khách hàng.

  • volume volume

    - hái 磨磨 mómó 叽叽 jījī de 这个 zhègè 小姐 xiǎojie 放在眼里 fàngzàiyǎnlǐ shì ba

    - Ngươi vẫn còn cằn nhà cằn nhằn à , không thèm để bản tiểu thư ta đây vào mắt đúng không

  • volume volume

    - rèn zuò 姐姐 jiějie le

    - Bạn nhận cô ấy là chị rồi.

  • volume volume

    - 像是 xiàngshì 同母异父 tóngmǔyìfù de 姐姐 jiějie ma

    - Một người như em gái cùng cha khác mẹ của tôi?

  • volume volume

    - 认识 rènshí 那位 nàwèi 李姐 lǐjiě ma

    - Bạn có quen cô Lý kia không?

  • volume volume

    - 记得 jìde 便 biàn hǎo 姐姐 jiějie a shì 误杀 wùshā 好人 hǎorén 导致 dǎozhì 长老 zhǎnglǎo men ràng 禁足 jìnzú

    - Chỉ cần ngươi nhớ kỹ, tỉ tỉ, ta sợ rằng lỡ tay giết người tốt, sẽ dẫn đến bị trưởng lão cấm túc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiě
    • Âm hán việt: Thư , Tả
    • Nét bút:フノ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBM (女月一)
    • Bảng mã:U+59D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa