Đọc nhanh: 否隔 (bĩ cách). Ý nghĩa là: Cách tuyệt không thông; bị ngăn cách. § Cũng viết là bĩ cách 否鬲. ◇Minh sử 明史: Cương kỉ phế thỉ; quân thần bĩ cách 綱紀廢弛; 君臣否隔 (Quang Tông kỉ tán 光宗紀贊)..
否隔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách tuyệt không thông; bị ngăn cách. § Cũng viết là bĩ cách 否鬲. ◇Minh sử 明史: Cương kỉ phế thỉ; quân thần bĩ cách 綱紀廢弛; 君臣否隔 (Quang Tông kỉ tán 光宗紀贊).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 否隔
- 两地 悬隔
- hai nơi cách xa nhau
- 不要 越权 , 否则 会 有 处罚
- Đừng vượt quyền, nếu không sẽ bị xử phạt.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 今年 4 月 , 中共中央政治局 否决 了 农村 城镇 的 提议
- Vào tháng 4 năm nay, Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc đã bác bỏ đề xuất về thị trấn nông thôn.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 学费
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả học phí năm tới hay không.
- 他 不 确定 明年 是否 能付 得 起 出国 留学 的 费用
- Anh ấy không chắc liệu mình có đủ khả năng chi trả các khoản phí du học năm tới hay không.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
否›
隔›