Đọc nhanh: 女主 (nữ chủ). Ý nghĩa là: Vị vua đàn bà. Ta vẫn đọc trại là Nữ chúa.. Ví dụ : - 她在为这部电影的女主角配音。 Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.. - 她在为这部电影的女主角配音。 Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.. - 她在为这部电影的女主角配音。 Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
女主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vị vua đàn bà. Ta vẫn đọc trại là Nữ chúa.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
- 我们 藉 故 向 女主人 提请 要求 进去 摘 一些 桑叶 养蚕
- Chúng tôi xin phép bà chủ và xin vào nhà hái ít lá dâu về nuôi tằm.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女主
- 一个 叙利亚 的 女同性恋 博主
- Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 他们 没有 给 我们 回信 , 花嫁 女主播 她 太 瘦 了
- Bọn họ không trả lời chúng tôi, nữ MC của Hoa Gia quá gầy rồi.
- 她 常 串演 女主角
- Cô ấy thường đóng vai nữ chính.
- 这 间 房子 整洁 而 井井有条 女主人 说 她 有 一点 洁癖
- Căn nhà ngăn nắp và ngăn nắp, cô chủ cho biết cô ấy có chút sạch sẽ.
- 年轻 女子 被 举荐 入宫 ( 觐见 君主 ) 的 风俗 已 不复存在
- Phong tục đưa một người phụ nữ trẻ vào cung (để thỉnh lễ trước vua chúa) không còn tồn tại nữa.
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 她 在 为 这部 电影 的 女主角 配音
- Cô ấy đang lồng tiếng cho vai nữ chính bộ phim này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
女›