Đọc nhanh: 女修道院 (nữ tu đạo viện). Ý nghĩa là: tu viện, nhà sơ. Ví dụ : - 听起来像女修道院 Nó giống như một tu viện.
女修道院 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tu viện
convent
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
✪ 2. nhà sơ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女修道院
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 修道院 院长 告诉 他 要 遵守 规定
- Hiệu trưởng tu viện đã nói với anh ấy rằng phải tuân thủ quy định.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 他 一心 修道
- Anh ấy một lòng tu đạo.
- 听 起来 像 女修道院
- Nó giống như một tu viện.
- 你 知道 附近 有 修车铺 吗 ?
- Bạn có biết cửa hàng sửa xe nào gần đây không?
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 医院 的 修建 工程 很 复杂
- Dự án xây dựng bệnh viện rất phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
女›
道›
院›