Đọc nhanh: 套餐 (sáo xan). Ý nghĩa là: suất; phần; phần ăn; suất ăn, gói; combo. Ví dụ : - 我想点一个汉堡套餐。 Tôi muốn gọi một suất hamburger.. - 这个套餐包括饮料和薯条。 Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.. - 这个餐厅的套餐种类很多。 Nhà hàng này có rất nhiều suất ăn.
套餐 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. suất; phần; phần ăn; suất ăn
搭配好的成套供应的饭食
- 我想点 一个 汉堡 套餐
- Tôi muốn gọi một suất hamburger.
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 这个 餐厅 的 套餐 种类 很多
- Nhà hàng này có rất nhiều suất ăn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. gói; combo
比喻组合起来推向市场的商品或项目
- 这个 手机 通话 套餐 很 实惠
- Gói cước điện thoại này rất tiết kiệm.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 这个 网 套餐 的 速度 很快
- Tốc độ của gói mạng này rất nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套餐
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 流量 套餐 每个 月 自动 续费
- Gói dữ liệu sẽ tự động gia hạn mỗi tháng.
- 这个 餐厅 的 套餐 种类 很多
- Nhà hàng này có rất nhiều suất ăn.
- 我想点 一个 汉堡 套餐
- Tôi muốn gọi một suất hamburger.
- 这个 套餐 特别 划算
- Gói này đặc biệt có lợi.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 这个 网 套餐 的 速度 很快
- Tốc độ của gói mạng này rất nhanh.
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
餐›