Đọc nhanh: 套房 (sáo phòng). Ý nghĩa là: phòng xép; buồng trong, căn hộ, phòng xếp. Ví dụ : - 一间套房 một phòng xép. - 购买豪华型套房一套。 mua một căn hộ sang trọng.
套房 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phòng xép; buồng trong
套间
- 一间 套房
- một phòng xép
✪ 2. căn hộ
由卧室、客厅、厨房、厕所等组成的成套住房
- 购买 豪华型 套房 一套
- mua một căn hộ sang trọng.
✪ 3. phòng xếp
住宅中几间相连的屋子的两头的房间 (或衔接在相连的屋子的一头的后面), 也指两间相连的屋子里头的一间, 一般比较窄小, 没有直通外面的门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套房
- 他称 两套 房子
- Anh ấy sở hữu hai căn nhà.
- 购买 豪华型 套房 一套
- mua một căn hộ sang trọng.
- 我 现在 不 晓得 去 哪租 一套 独立 套房
- Tôi đang không biết đi đâu thuê một căn khép kín đây.
- 这套 房子 正在 出租
- Căn nhà này đang cho thuê.
- 这 套 房子 你 住 得 还 可意 吗
- Căn phòng này bạn ở có vừa ý không?
- 装修 这套 房子 估计 花 两个 月
- Người ta ước tính mất hai tháng để trang trí ngôi nhà.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
房›