Đọc nhanh: 套裙 (sáo quần). Ý nghĩa là: bộ váy; cái váy. Ví dụ : - 西式套裙 bộ váy kiểu tây.
套裙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ váy; cái váy
下身是裙子的女式套装
- 西式 套裙
- bộ váy kiểu tây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套裙
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 西式 套裙
- bộ váy kiểu tây.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 京东 是 国内 专业 的 黄蜡 管 绝缘 套管 网上 购物 商城
- Kinh Đông là trung tâm mua sắm trực tuyến chuyên nghiệp về vỏ bọc cách nhiệt đường ống bằng sáp màu vàng ở Trung Quốc
- 他 买 了 一件 新 外套
- Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
裙›