Đọc nhanh: 套间 (sáo gian). Ý nghĩa là: phòng xép; buồng trong; phòng xếp.
套间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng xép; buồng trong; phòng xếp
(套间儿) 住宅中几间相连的屋子的两头的房间 (或衔接在相连的屋子的一头的后面) ,也指两间相连的屋子里头的一间,一般比较窄小,没有直通外面的门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套间
- 利用 玉米地 的 间隙 套种 绿豆
- lợi dụng đất trồng bắp, trồng thêm đậu xanh xen kẽ.
- 他们 学会 了 田间 劳动 的 全套 把 势
- Họ đã học được toàn bộ kỹ thuật lao động trên đồng ruộng
- 这套 房子 有 五个 房间
- Căn nhà này có năm phòng.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 一束花 温暖 了 整个 房间
- Một bó hoa làm ấm cả căn phòng.
- 王先生 买 了 一套 有 五间 屋子 的 单元房
- Ông Vương mua một căn hộ có năm phòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
间›