Đọc nhanh: 套取 (sáo thủ). Ý nghĩa là: một cuộc trao đổi bất hợp pháp, để có được một cách gian lận.
套取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một cuộc trao đổi bất hợp pháp
an illegal exchange
✪ 2. để có được một cách gian lận
to acquire fraudulently
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套取
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 万般无奈 之下 , 他 只好 取消 了 原来 的 计划
- Trong cơn tuyệt vọng, anh phải hủy bỏ kế hoạch ban đầu.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不管怎样 都 要 争取 胜利
- Bạn phải giúp giành chiến thắng cho dù thế nào đi nữa.
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 下雨 了 , 我们 只好 取消 计划
- Trời mưa nên chúng tôi chỉ đành hủy bỏ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
套›