Đọc nhanh: 套几 (sáo kỉ). Ý nghĩa là: Bộ bàn.
套几 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ bàn
可从大到小套叠起来的一种长方或方形几案,三、四不等,故又称“套三”、“套四”的。由于套几可分可合,使用方便,利于陈设,故至今在外销中仍很受家庭欢迎。是我国家具的传统产品之一。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套几
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 见了面 , 彼此 客套 了 几句
- Gặp mặt nhau, đôi bên xã giao vài câu.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
- 我们 需要 购买 几套 西服
- Chúng tôi cần mua vài bộ vest.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
几›
套›