tào
volume volume

Từ hán việt: 【sáo】

Đọc nhanh: (sáo). Ý nghĩa là: bao; bọc; túi, chăn; vỏ chăn, chỗ uốn cong; nơi uốn khúc (của núi sông, thường dùng làm tên đất). Ví dụ : - 他买了个皮套子。 Anh ấy mua một chiếc bao da.. - 手机套子很漂亮。 Bao điện thoại rất xinh đẹp.. - 他陷入被套之中。 Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. bao; bọc; túi

(套儿) 套子

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 套子 tàozi

    - Anh ấy mua một chiếc bao da.

  • volume volume

    - 手机 shǒujī 套子 tàozi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Bao điện thoại rất xinh đẹp.

✪ 2. chăn; vỏ chăn

(套儿) 套子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陷入 xiànrù 被套 bèitào 之中 zhīzhōng

    - Anh ấy bị mắc kẹt trong chăn.

  • volume volume

    - 这套 zhètào 被套 bèitào shì 红色 hóngsè de

    - Bộ vỏ chăn này màu đỏ.

✪ 3. chỗ uốn cong; nơi uốn khúc (của núi sông, thường dùng làm tên đất)

河流或山势弯曲的地方 (多用于地名)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • volume volume

    - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

✪ 4. dây chão (buộc ở ách súc vật và xe)

把牲口和所拉的车、犁等拴在一起的绳子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de tào

    - Tôi cần một dây chão mới.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 套子 tàozi hěn 结实 jiēshí

    - Dây chão này rất chắc chắn.

✪ 5. thòng lọng

用绳子等结成的环

Ví dụ:
  • volume volume

    - 活套 huótào 儿一拉 éryīlā jiù jǐn

    - Cái thòng lọng sẽ thắt chặt khi kéo.

  • volume volume

    - 不会 búhuì 活套 huótào ér

    - Tôi không biết thắt thòng lọng.

✪ 6. bộ

同类事物组合成的整体

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上衣 shàngyī 裤子 kùzi 配不上 pèibùshàng tào

    - Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mǎi le 一整套 yīzhěngtào 家具 jiājù

    - Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.

✪ 7. khuôn khổ; lề lối; lề lối có sẵn

套子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 破旧 pòjiù de tào

    - Chúng ta cần phá vỡ khuôn khổ cũ.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 遵循 zūnxún 传统 chuántǒng de tào

    - Cô ấy không thích tuân theo lề lối truyền thống.

✪ 8. bẫy; cái bẫy; cạm bẫy

圈套

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 圈套 quāntào 很难 hěnnán 察觉 chájué

    - Cái bẫy này rất khó nhận ra.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 圈套 quāntào hěn 简单 jiǎndān

    - Cái bẫy này rất đơn giản.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bộ; tổ; hồi

用于成套的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 一套 yītào 设备 shèbèi

    - Tôi đã mua một bộ thiết bị.

  • volume volume

    - xiǎng mǎi 一套 yītào 茶具 chájù

    - Tôi muốn mua một bộ ấm trà.

khi là Động từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. trùm; mặc; khoác; mặc thêm; mặc ngoài

罩在物体的外面

Ví dụ:
  • volume volume

    - tào shàng le 一件 yījiàn 外套 wàitào

    - Cô ấy mặc một chiếc áo khoác.

  • volume volume

    - 他套 tātào shàng le 羽绒服 yǔróngfú

    - Anh ấy mặc áo khoác lông vũ.

✪ 2. lồng; nối ghép

互相包容、重叠或衔接在一起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 圈套 quāntào zài 一起 yìqǐ

    - Cô ấy lồng hai vòng lại với nhau.

  • volume volume

    - 卡片 kǎpiàn tào zài 册子 cèzi

    - Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.

✪ 3. cắt ren (ốc vít)

用丝锥或板牙切削螺纹

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài yòng 工具 gōngjù tào 螺纹 luówén

    - Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.

  • volume volume

    - 学会 xuéhuì le 如何 rúhé tào 螺纹 luówén

    - Cô ấy đã học cách cắt ren.

✪ 4. mô phỏng; bắt chước

模仿或沿袭(成规)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào 只会套 zhǐhuìtào 公式 gōngshì

    - Đừng chỉ biết bắt chước công thức.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 套用 tàoyòng jiù 方法 fāngfǎ

    - Anh ấy thích mô phỏng phương pháp cũ.

✪ 5. lôi kéo

笼络;拉拢

Ví dụ:
  • volume volume

    - 试图 shìtú 套住 tàozhù xīn 客户 kèhù

    - Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 套近乎 tàojìnhu 同事 tóngshì

    - Anh ấy thường lôi kéo đồng nghiệp.

✪ 6. buộc; đóng

用绳具拴、系

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 绳子 shéngzi 套住 tàozhù le chē

    - Anh ấy dùng dây buộc xe lại.

  • volume volume

    - 绳子 shéngzi tào zài 树上 shùshàng

    - Cô ấy buộc dây vào cây.

✪ 7. nhử; lừa; đưa vào tròng

设法引出实情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn bié bèi tào le

    - Cẩn thận đừng để anh ấy lừa bạn.

  • volume volume

    - yòng 金钱 jīnqián 套住 tàozhù le

    - Anh ấy dùng tiền để lừa cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • volume volume

    - mǎi le 套子 tàozi

    - Anh ấy mua một chiếc bao da.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zhù zài 一套 yītào 公寓 gōngyù

    - Họ sống trong một căn chung cư.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan jiǎng 客套话 kètàohuà

    - Anh ấy không thích nói lời khách sáo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen mǎi le 一整套 yīzhěngtào 家具 jiājù

    - Họ đã mua một bộ nội thất hoàn chỉnh.

  • volume volume

    - 买不起 mǎibuqǐ 一辆 yīliàng 汽车 qìchē gèng 不要 búyào shuō 一套 yītào 房子 fángzi le

    - Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.

  • volume volume

    - 个人 gèrén yǒu 一套 yītào 两室 liǎngshì 厅房 tīngfáng 房屋 fángwū 诚意 chéngyì 出租 chūzū

    - Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê

  • volume volume

    - mǎi le 一件 yījiàn xīn 外套 wàitào

    - Anh ấy đã mua một chiếc áo khoác mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao