Đọc nhanh: 套包 (sáo bao). Ý nghĩa là: túi buộc ở cổ lừa ngựa; đệm cổ hình tròn (tròng vào cổ lừa ngựa để kéo xe.).
套包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túi buộc ở cổ lừa ngựa; đệm cổ hình tròn (tròng vào cổ lừa ngựa để kéo xe.)
马、驴、骡拉车或碾场时,套在牲口脖子上的东西,用皮革或布制成,内装棕、糠等也叫套包子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 套包
- 这个 套餐 包括 饮料 和 薯条
- Suất này gồm đồ uống và khoai tây chiên.
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 这个 旅游 套餐 有 包含 早餐
- Gói du lịch này có gồm bữa sáng.
- 这套 教材 包括 语法 和 词汇
- Bộ giáo trình này bao gồm ngữ pháp và từ vựng.
- 一片 浓密 的 森林 包围 着 城堡
- Một khu rừng dày đặc bao quanh lâu đài.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 他们 提供 全套 服务 , 包括 住宿 和 用餐
- Họ cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm cả chỗ ở và ăn uống.
- 酒店 提供 全套 服务 , 包括 洗衣 、 送餐 和 旅游 安排
- Khách sạn cung cấp dịch vụ trọn gói, bao gồm giặt ủi, giao thức ăn và sắp xếp du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
套›