Đọc nhanh: 奋迹 (phấn tích). Ý nghĩa là: § Cũng viết là phấn tích 奮蹟. Phấn khởi dấn thân hành động. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Dư phấn tích Lam Sơn; tê thân hoang dã 予奮跡藍山; 棲身荒野 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta dấy nghĩa ở núi Lam Sơn; náu mình nơi hoang dã..
奋迹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. § Cũng viết là phấn tích 奮蹟. Phấn khởi dấn thân hành động. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Dư phấn tích Lam Sơn; tê thân hoang dã 予奮跡藍山; 棲身荒野 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta dấy nghĩa ở núi Lam Sơn; náu mình nơi hoang dã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋迹
- 了无痕迹
- Không có một chút dấu tích nào.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 人人 振奋
- mọi người đều phấn chấn.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 亢奋
- quá vui.
- 高三 的 学生 都 非常 勤奋
- Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奋›
迹›