奋迹 fèn jì
volume volume

Từ hán việt: 【phấn tích】

Đọc nhanh: 奋迹 (phấn tích). Ý nghĩa là: § Cũng viết là phấn tích 奮蹟. Phấn khởi dấn thân hành động. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Dư phấn tích Lam Sơn; tê thân hoang dã 予奮跡藍山; 棲身荒野 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta dấy nghĩa ở núi Lam Sơn; náu mình nơi hoang dã..

Ý Nghĩa của "奋迹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奋迹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. § Cũng viết là phấn tích 奮蹟. Phấn khởi dấn thân hành động. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Dư phấn tích Lam Sơn; tê thân hoang dã 予奮跡藍山; 棲身荒野 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Ta dấy nghĩa ở núi Lam Sơn; náu mình nơi hoang dã.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奋迹

  • volume volume

    - 了无痕迹 liǎowúhénjì

    - Không có một chút dấu tích nào.

  • volume volume

    - 为了 wèile 成功 chénggōng 必须 bìxū 奋斗 fèndòu

    - Để thành công cần phải phấn đấu.

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - ít có người đến.

  • volume volume

    - 人迹罕至 rénjìhǎnzhì

    - nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.

  • volume volume

    - 人人 rénrén 振奋 zhènfèn

    - mọi người đều phấn chấn.

  • volume volume

    - 人生 rénshēng de 足迹 zújì

    - Dấu chân của cuộc đời.

  • volume volume

    - 亢奋 kàngfèn

    - quá vui.

  • volume volume

    - 高三 gāosān de 学生 xuésheng dōu 非常 fēicháng 勤奋 qínfèn

    - Các em học sinh lớp 12 đều cực kì chăm chỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đại 大 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèn
    • Âm hán việt: Phấn
    • Nét bút:一ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KW (大田)
    • Bảng mã:U+594B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Jī , Jì
    • Âm hán việt: Tích
    • Nét bút:丶一ノ丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YYLC (卜卜中金)
    • Bảng mã:U+8FF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao