Đọc nhanh: 奉上 (phụng thượng). Ý nghĩa là: cung cấp, dâng. Ví dụ : - 基督教徒信奉上帝。 Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
奉上 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cung cấp
to offer
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
✪ 2. dâng
给; 献给 (多指对上级或长辈)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉上
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 奉上 新书 一册
- kính tặng một quyển sách mới.
- 他 总是 奉承 上司
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 一 上来 就 有劲
- Vừa bắt đầu đã có khí thế.
- 一个 放在 场地 上 的 室外 囚笼
- Một phòng giam ngoài trời trên sân.
- 他 在 会议 上 奉承 上司
- Anh ấy tâng bốc sếp trong cuộc họp.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
奉›