Đọc nhanh: 奈曼旗 (nại man kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ Naiman hoặc Naiman khoshuu ở Tongliao 通遼 | 通辽 , Nội Mông.
奈曼旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ Naiman hoặc Naiman khoshuu ở Tongliao 通遼 | 通辽 , Nội Mông
Naiman banner or Naiman khoshuu in Tongliao 通遼|通辽 [Tōng liáo], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奈曼旗
- 英属 曼岛 的 国旗
- Lá cờ của Isle of Man
- 他 姓 旗
- Anh ấy họ Kỳ.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
- 他们 感觉 非常 无奈
- Họ thấy vô cùng bất lực.
- 他 太 狡猾 , 我们 奈 他 不得
- Anh ấy quá xảo quyệt, chúng ta không thể đối phó được với anh ấy.
- 他 想 玩 , 无奈 太累 了
- Anh ấy muốn chơi, tiếc là quá mệt rồi.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
- 他 对 自己 的 命运 感到 无奈
- Anh ấy cảm thấy bất lực trước số mệnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奈›
旗›
曼›