Đọc nhanh: 奔奔族 (bôn bôn tộc). Ý nghĩa là: (văn học) Gia tộc vội vã, thế hệ sinh từ 1975-1985 và là nhóm xã hội làm việc chăm chỉ và theo chủ nghĩa khoái lạc nhất Trung Quốc (netspeak).
奔奔族 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) Gia tộc vội vã, thế hệ sinh từ 1975-1985 và là nhóm xã hội làm việc chăm chỉ và theo chủ nghĩa khoái lạc nhất Trung Quốc (netspeak)
lit. Rushing Clan, generation born between 1975-1985 and China's most hedonistic and hard-working social group (netspeak)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奔奔族
- 为 生活 而 奔波
- Vì cuộc sống mà bôn ba khắp nơi.
- 为了 生计 四处奔波
- Vì mưu sinh mà bôn ba bốn phương.
- 东奔西跑
- chạy ngược chạy xuôi
- 亟 亟 奔走
- tất tả ngược xuôi.
- 他们 在 晚上 出奔
- Họ chạy trốn vào ban đêm.
- 他们 最终 各奔东西
- Bọn họ cuối cùng vẫn là mỗi người một ngả.
- 他 一 早就 直奔 工地
- Anh ấy sáng sớm đã đi thẳng đến công trường.
- 他 为了 工作 四处奔走
- Anh ấy chạy ngược chạy xuôi lo việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奔›
族›