Đọc nhanh: 偶 (ngẫu). Ý nghĩa là: tượng gỗ; tượng đất, vợ; chồng; bạn đời; đôi lứa, tình cờ; thỉnh thoảng. Ví dụ : - 那是个木偶。 Đó là một bức tượng gỗ.. - 这里有个泥偶。 Ở đây có một bức tượng đất.. - 佳偶。 Xứng đôi vừa lứa.
偶 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tượng gỗ; tượng đất
用木头,泥土等制成的人像
- 那 是 个 木偶
- Đó là một bức tượng gỗ.
- 这里 有个 泥偶
- Ở đây có một bức tượng đất.
✪ 2. vợ; chồng; bạn đời; đôi lứa
配偶
- 佳偶
- Xứng đôi vừa lứa.
- 我们 是 夫妻 偶
- Chúng tôi là vợ chồng.
偶 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tình cờ; thỉnh thoảng
偶然;偶尔
- 偶见 他 一面
- Tôi tình cờ thấy mặt anh ấy một lần.
- 我 偶去 那里
- Tôi thỉnh thoảng đến đó.
偶 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành đôi; chẵn
双数;成对的 (跟''奇''(jī) 相对)
- 这里 有 很多 偶数
- Ở đây có rất nhiều số chẵn.
- 他 喜欢 偶数 的 东西
- Anh ta thích những thứ thành đôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 偶
- 偶尔 , 他 也 会 去 看 我
- Thỉnh thoảng, anh ấy cũng đến thăm tôi.
- 偶感 不适
- bỗng cảm thấy khó chịu
- 偶发事件
- sự kiện ngẫu nhiên xảy ra.
- 偶尔 , 他 也 会 发脾气
- Thỉnh thoảng, anh ấy sẽ phát cáu.
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 偶然 听到 他们 的 对话
- Tình cờ nghe thấy cuộc trò chuyện của họ.
- 他来 这里 是 完全 偶然 的
- Anh ấy đến đây hoàn toàn là tình cờ.
- 雌性 倭 黑猩猩 会 在 前 配偶 面前
- Một bonobo cái sẽ giao cấu với một con đực mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
偶›