Đọc nhanh: 奇兵 (kì binh). Ý nghĩa là: đội kỵ binh; đội quân đánh úp; đội quân thần kỳ; kỳ binh; cơ binh; cơ đội.
奇兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội kỵ binh; đội quân đánh úp; đội quân thần kỳ; kỳ binh; cơ binh; cơ đội
出乎敌人意料而突然袭击的军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奇兵
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 两 国 决定 寝兵
- Hai nước quyết định ngừng chiến.
- 不足为奇
- chẳng có gì lạ
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 为 国防 现代化 建立 奇勋
- Lập công lao to lớn cho hiện đại hóa quốc phòng.
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
奇›