Đọc nhanh: 感应卡 (cảm ứng ca). Ý nghĩa là: Thẻ cảm ứng. Ví dụ : - 牌的感应卡成为一个系统。 Thẻ cảm ứng của thương hiệu trở thành một hệ thống
感应卡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thẻ cảm ứng
感应卡即非接触IC卡,是通过非机械接触形式与读写设备交换数据,来完成IC卡的全部或部分功能的一种卡片,是IC卡与射频识别技术结合的产物,属非接触式IC卡(又称射频卡)。
- 牌 的 感应卡 成为 一个 系统
- Thẻ cảm ứng của thương hiệu trở thành một hệ thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感应卡
- 银行卡 丢 了 应该 迅速 去 银行 挂失
- Nếu bạn bị mất thẻ ngân hàng, bạn nên báo ngay cho ngân hàng bị mất.
- 交换 生 离校 时应 把 饭卡 交回 外 留学生 办公室
- Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.
- 这是 心灵感应 术 的 催眠 状态 的 真实 标记
- Đây là dấu hiệu có thật của trạng thái thần giao cách cảm.
- 牌 的 感应卡 成为 一个 系统
- Thẻ cảm ứng của thương hiệu trở thành một hệ thống
- 感觉 我 不 应该 收下 它
- Cảm giác tôi không nên chấp nhận nó
- 这事 让 人 感觉 膈 应
- Chuyện này làm người cảm thấy khó chịu.
- 我 还 能 感应 到 它 的 气场
- Tôi vẫn có thể cảm nhận được ánh hào quang từ nó.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
应›
感›