Đọc nhanh: 办公用夹 (biện công dụng giáp). Ý nghĩa là: Kẹp cho văn phòng.
办公用夹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kẹp cho văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 办公用夹
- 他们 在 办公室 战斗
- Họ làm việc căng thẳng trong văn phòng.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这里 需 一些 办公用品
- Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.
- 我 采购 了 许多 办公用品
- Tôi mua rất nhiều văn phòng phẩm.
- 他们 需要 购买 办公用品
- Họ cần mua đồ dùng văn phòng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
夹›
用›