Đọc nhanh: 夹衣 (giáp y). Ý nghĩa là: áo kép; áo hai lớp, giáp y. Ví dụ : - 多穿件夹衣也还顶事。 mặc nhiều áo kép cũng có ích.
夹衣 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áo kép; áo hai lớp
用双层布料做的衣服
- 多 穿件 夹衣 也 还 顶事
- mặc nhiều áo kép cũng có ích.
✪ 2. giáp y
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹衣
- 今天 很 冷 , 得 穿件 厚 毛衣
- Hôm nay rất lạnh, phải mặc một chiếc áo len dày.
- 两款 雨衣
- hai cái áo mưa.
- 那 件 夹衣 真 好看
- Cái áo đôi kia rất đẹp.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 这件 衣服 是 夹 的
- Cái áo này là áo đôi.
- 多 穿件 夹衣 也 还 顶事
- mặc nhiều áo kép cũng có ích.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 买 了 件 可心 的 衣服
- mua được cái áo như ý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
衣›