Đọc nhanh: 夹紧气缸 (giáp khẩn khí ang). Ý nghĩa là: Van hơi kẹp chặt.
夹紧气缸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Van hơi kẹp chặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹紧气缸
- 脸 紧绷绷 的 , 象 很 生气 的 样子
- vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 赶紧 把 粮食 晒干 入仓 , 说不定 哪会儿 天气 要变
- mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?
- 她 气得 咬紧 嘴唇 , 身子 剧烈 抖动
- cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.
- 这里 的 政治气候 很 紧张
- Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.
- 他 看 我 生气 了 , 赶紧 讨好 地 笑了笑
- thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.
- 紧张 的 气氛 使 他 晕倒 了
- Bầu không khí căng thẳng làm anh ấy ngất xỉu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
气›
紧›
缸›