夹紧气缸 Jiā jǐn qìgāng
volume volume

Từ hán việt: 【giáp khẩn khí ang】

Đọc nhanh: 夹紧气缸 (giáp khẩn khí ang). Ý nghĩa là: Van hơi kẹp chặt.

Ý Nghĩa của "夹紧气缸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

夹紧气缸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Van hơi kẹp chặt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹紧气缸

  • volume volume

    - liǎn 紧绷绷 jǐnbēngbēng de xiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - vẻ mặt căng thẳng như đang rất bực tức.

  • volume volume

    - 太紧张 tàijǐnzhāng le 沉不住气 chénbúzhùqì

    - Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 赶紧 gǎnjǐn 粮食 liángshí 晒干 shàigān 入仓 rùcāng 说不定 shuōbùdìng 哪会儿 něihuìer 天气 tiānqì 要变 yàobiàn

    - mau đem lương thực ra phơi khô rồi nhập kho, không biết được khi nào thời tiết thay đổi?

  • volume volume

    - 气得 qìdé 咬紧 yǎojǐn 嘴唇 zuǐchún 身子 shēnzi 剧烈 jùliè 抖动 dǒudòng

    - cô ấy giận quá cắn chặt môi, toàn thân run rẩy.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ de 政治气候 zhèngzhìqìhòu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình hình chính trị ở đây rất căng thẳng.

  • volume volume

    - kàn 生气 shēngqì le 赶紧 gǎnjǐn 讨好 tǎohǎo 笑了笑 xiàolexiào

    - thấy tôi tức giận, anh vội cười nịnh nọt.

  • volume volume

    - 紧张 jǐnzhāng de 气氛 qìfēn 使 shǐ 晕倒 yūndǎo le

    - Bầu không khí căng thẳng làm anh ấy ngất xỉu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+5 nét), đại 大 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiā , Jiá , Jià , Jié
    • Âm hán việt: Giáp , Kiếp
    • Nét bút:一丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KT (大廿)
    • Bảng mã:U+5939
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+3 nét)
    • Pinyin: Gāng , Hóng
    • Âm hán việt: Ang , Cang , Cương , Hang
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUM (人山一)
    • Bảng mã:U+7F38
    • Tần suất sử dụng:Cao