Đọc nhanh: 夹底箱 (giáp để tương). Ý nghĩa là: Rương hai đáy, rương đáy giả.
夹底箱 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rương hai đáy, rương đáy giả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夹底箱
- 箱底 厚
- lắm của chìm
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 井底
- Đáy giếng.
- 了解 底情
- hiểu rõ nội tình
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 书掉 在 两张 桌子 的 夹缝 里
- sách rơi vào kẽ hở giữa hai cái bàn.
- 把 箱底 的 衣服 叨 登出来 晒晒
- lôi quần áo trong đáy rương ra phơi.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夹›
底›
箱›