Đọc nhanh: 头脸 (đầu kiểm). Ý nghĩa là: diện mạo; khuôn mặt, thể diện; sĩ diện. Ví dụ : - 走到跟前我才看清他的头脸。 đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.. - 他在地方上是个有头脸的人物。 anh ấy là người rất có thể diện.
头脸 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. diện mạo; khuôn mặt
指面貌
- 走 到 跟前 我 才 看清 他 的 头 脸
- đi đến trước mặt tôi mới nhìn rõ diện mạo của anh ấy.
✪ 2. thể diện; sĩ diện
指面子;体面
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头脸
- 他 的 脸色 不对头 , 恐怕 是 病 了
- sắc mặt anh ấy không bình thường, e rằng bị bệnh rồi.
- 她 低着头 , 满脸 羞愧
- Cô ấy cúi đầu xuống, mặt đầy xấu hổ.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 脸上 火辣辣 的 , 羞得 不敢 抬头
- mặt nóng bừng, thẹn quá không dám ngẩng đầu lên.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
脸›