Đọc nhanh: 头盖 (đầu cái). Ý nghĩa là: cranium, đầu lâu. Ví dụ : - 他抄起个碗对着那个人搂头盖脸扔过去。 anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
头盖 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cranium
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
✪ 2. đầu lâu
skull
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头盖
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 这 罐头 的 盖子 有点 松 了
- Nắp của hộp này hơi lỏng.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 新郎 为 新娘 揭盖 头
- Chú rể gỡ khăn voan che mặt cho cô dâu.
- 报纸 上 说 在 中国 周口店 发现 了 史前 人类 头盖骨
- Trên báo nói rằng ở Chu Khẩu Điếm (Bắc Kinh) Trung Quốc đã tìm thấy đầu lâu của người tiền sử.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 我刚 一到 她 就 劈头盖脸 地 批评 起 我 来
- Ngay khi tôi đến, cô ấy bắt đầu chỉ trích về phía tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
盖›