头道 tóu dào
volume volume

Từ hán việt: 【đầu đạo】

Đọc nhanh: 头道 (đầu đạo). Ý nghĩa là: đầu tiên (vòng, khóa học, lớp sơn, v.v.), lần đầu tiên.

Ý Nghĩa của "头道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

头道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đầu tiên (vòng, khóa học, lớp sơn, v.v.)

first (round, course, coat of paint etc)

✪ 2. lần đầu tiên

first time

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头道

  • volume volume

    - 这道 zhèdào 算题 suàntí zhēn nán gǎo 晕头转向 yūntóuzhuànxiàng

    - Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.

  • volume volume

    - 他順 tāshùn zhe 小道 xiǎodào 直奔 zhíbèn 山头 shāntóu

    - Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.

  • volume volume

    - 隧道 suìdào 里头 lǐtou 黑洞洞 hēidòngdòng de 伸手不见五指 shēnshǒubújiànwǔzhǐ

    - Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.

  • volume volume

    - ròu 馒头 mántóu de 味道 wèidao hěn 不错 bùcuò

    - Vị của bánh bao thịt rất ngon.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 评论 pínglùn shuō 头头是道 tóutóushìdào zhēn 够意思 gòuyìsī

    - Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.

  • volume volume

    - de 知识 zhīshí hěn 丰富 fēngfù 什么 shénme 事情 shìqing dōu néng shuō de 头头是道 tóutóushìdào

    - Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.

  • volume volume

    - shuō 头头是道 tóutóushìdào 可是 kěshì zuò 得到 dédào ma

    - Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?

  • volume volume

    - 隧道 suìdào 尽头 jìntóu yǒu 一束 yīshù guāng

    - Cuối đường hầm có một tia sáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao