Đọc nhanh: 头道 (đầu đạo). Ý nghĩa là: đầu tiên (vòng, khóa học, lớp sơn, v.v.), lần đầu tiên.
头道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đầu tiên (vòng, khóa học, lớp sơn, v.v.)
first (round, course, coat of paint etc)
✪ 2. lần đầu tiên
first time
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头道
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 他順 着 小道 直奔 那 山头
- Anh ta theo con đường nhỏ đến thẳng ngọn núi đó.
- 隧道 里头 黑洞洞 的 , 伸手不见五指
- Đường hầm tối om, xoè tay ra không thấy ngón.
- 肉 馒头 的 味道 很 不错
- Vị của bánh bao thịt rất ngon.
- 这篇 评论 说 得 头头是道 , 真 够意思
- Bài bình luận này mạch lạc rõ ràng, rất hay.
- 他 的 知识 很 丰富 , 什么 事情 都 能 说 的 头头是道
- Kiến thức anh ấy rất phong phú, chuyện gì cũng nói rất rõ ràng.
- 你 说 得 头头是道 , 可是 你 做 得到 吗 ?
- Cậu nói thì rất hay, rõ ràng mạch lạc, nhưng câu có làm được không?
- 隧道 尽头 有 一束 光
- Cuối đường hầm có một tia sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
道›