Đọc nhanh: 头纱 (đầu sa). Ý nghĩa là: gạc khăn trùm đầu hoặc mạng che mặt, khăn voan cô dâu.
头纱 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gạc khăn trùm đầu hoặc mạng che mặt
gauze headscarf or veil
✪ 2. khăn voan cô dâu
wedding veil
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头纱
- 一横 的 两头 都 要 顿 一顿
- Viết nét ngang phải nhấn bút cả hai đầu.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一年到头 不得闲
- bận rộn quanh năm.
- 龙头企业
- xí nghiệp hàng đầu.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一盆 水 兜头盖脸 全泼 在 他 身上 了
- chậu nước tạt thẳng vào người anh ấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 这个 头 花 非常适合 搭配 新娘 的 婚纱
- Chiếc hoa cài đầu này rất phù hợp để phối với váy cưới của cô dâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
纱›