头号 tóuhào
volume volume

Từ hán việt: 【đầu hiệu】

Đọc nhanh: 头号 (đầu hiệu). Ý nghĩa là: số một; số lớn nhất, tốt nhất; hạng nhất. Ví dụ : - 头号字 chữ cỡ lớn nhất. - 头号新闻 tin tức số một.. - 头号面粉 bột mì loại tốt nhất

Ý Nghĩa của "头号" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

头号 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. số một; số lớn nhất

第一号;最大号

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头号 tóuhào

    - chữ cỡ lớn nhất

  • volume volume

    - 头号新闻 tóuhàoxīnwén

    - tin tức số một.

✪ 2. tốt nhất; hạng nhất

最好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头号 tóuhào 面粉 miànfěn

    - bột mì loại tốt nhất

  • volume volume

    - 头号 tóuhào 货色 huòsè

    - hàng thượng hạng; hàng tốt nhất

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头号

  • volume volume

    - 头号 tóuhào

    - chữ cỡ lớn nhất

  • volume volume

    - 头号新闻 tóuhàoxīnwén

    - tin tức số một.

  • volume volume

    - 头号 tóuhào 货色 huòsè

    - hàng thượng hạng; hàng tốt nhất

  • volume volume

    - 头号 tóuhào 面粉 miànfěn

    - bột mì loại tốt nhất

  • volume volume

    - shì 头号 tóuhào 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là diễn viên số một.

  • volume volume

    - 一旦 yídàn nín wèi 用户 yònghù 创建 chuàngjiàn le 一个 yígè 帐号 zhànghào 用户 yònghù jiù 可以 kěyǐ 进入 jìnrù 安全 ānquán zhōng

    - Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 胡同 hútòng 顶头 dǐngtóu 碰上 pèngshàng le 李大妈 lǐdàmā

    - Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.

  • volume volume

    - 手头 shǒutóu yǒu 号码 hàomǎ suǒ de 原型 yuánxíng 想要 xiǎngyào 校验 jiàoyàn

    - Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Háo , Hào
    • Âm hán việt: Hiệu , Hào
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMVS (口一女尸)
    • Bảng mã:U+53F7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao