Đọc nhanh: 头上安头 (đầu thượng an đầu). Ý nghĩa là: Chỉ sự việc chồng chất dồn dập..
头上安头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ sự việc chồng chất dồn dập.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 头上安头
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 他 不管不顾 地 冲上去 , 挥 起 拳头 就 打
- hắn xông bừa lên, vung nắm đấm lên đánh liền.
- 他们 喜欢 吃 骨头 上 的 肯
- Họ thích ăn phần thịt áp xương.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 他 在 地方 上 是 个 有 头 脸 的 人物
- anh ấy là người rất có thể diện.
- 他 头上 滚热 , 可能 是 发烧 了
- Đầu nó nóng hầm hập, có thể bị sốt rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
头›
安›