Đọc nhanh: 奉安 (phụng an). Ý nghĩa là: Chôn cất cho người trên..
奉安 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chôn cất cho người trên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉安
- 不过 我 给 安吉尔 那枚 是
- Nhưng người tôi tặng Angel là
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 不顾 自己 的 安危
- không quản đến sự an nguy của mình
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 奉 领导 指示 检查 安全措施
- Nhận chỉ thị của lãnh đạo kiểm tra biện pháp an toàn.
- 食物 的 包装 很 安全
- Bao bì của thực phẩm rất an toàn.
- 人们 供奉 土地 保平安
- Mọi người cúng Thổ địa để cầu bình an.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奉›
安›