Đọc nhanh: 失踪失联 (thất tung thất liên). Ý nghĩa là: Mất tích. Ví dụ : - 他的失踪失联让我们很担心 sự mất tích của anh ấy làm chúng tôi vô cùng lo lắng
失踪失联 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất tích
- 他 的 失踪 失联 让 我们 很 担心
- sự mất tích của anh ấy làm chúng tôi vô cùng lo lắng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失踪失联
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 失掉 联络
- mất liên lạc.
- 他 在 搜索 失踪 的 人
- Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.
- 同学们 彼此 失去 了 联系
- Các bạn cùng lớp mất liên lạc với nhau.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
- 他 的 失踪 失联 让 我们 很 担心
- sự mất tích của anh ấy làm chúng tôi vô cùng lo lắng
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
联›
踪›