失惊 shī jīng
volume volume

Từ hán việt: 【thất kinh】

Đọc nhanh: 失惊 (thất kinh). Ý nghĩa là: Rất sợ hãi, mất cả hồn vía. Đoạn trường tân thanh : » Thất kinh, nàng chửa biết là làm sao «., thất kinh.

Ý Nghĩa của "失惊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

失惊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. Rất sợ hãi, mất cả hồn vía. Đoạn trường tân thanh : » Thất kinh, nàng chửa biết là làm sao «.

✪ 2. thất kinh

惊恐慌张不知如何是好

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失惊

  • volume volume

    - 不怕 bùpà 失败 shībài 只怕 zhǐpà 灰心 huīxīn

    - Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.

  • volume volume

    - 惊恐失色 jīngkǒngshīsè

    - kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.

  • volume volume

    - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • volume volume

    - 大惊失色 dàjīngshīsè

    - sợ quá biến sắc; xanh mặt.

  • volume volume

    - 惊惶失措 jīnghuángshīcuò

    - hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.

  • volume volume

    - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 沿著 yánzhù 突出 tūchū de yán xiàng 惊惶失措 jīnghuángshīcuò de 男孩 nánhái 靠近 kàojìn

    - Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.

  • volume volume

    - bié 为了 wèile 丢失 diūshī 一支 yīzhī jiù 这样 zhèyàng 大惊小怪 dàjīngxiǎoguài

    - Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.

  • volume volume

    - 惊慌失措 jīnghuāngshīcuò

    - hoang mang không biết làm thế nào

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Liáng
    • Âm hán việt: Kinh , Lương
    • Nét bút:丶丶丨丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PYRF (心卜口火)
    • Bảng mã:U+60CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao