Đọc nhanh: 失惊 (thất kinh). Ý nghĩa là: Rất sợ hãi, mất cả hồn vía. Đoạn trường tân thanh : » Thất kinh, nàng chửa biết là làm sao «., thất kinh.
失惊 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Rất sợ hãi, mất cả hồn vía. Đoạn trường tân thanh : » Thất kinh, nàng chửa biết là làm sao «.
✪ 2. thất kinh
惊恐慌张不知如何是好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失惊
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 惊恐失色
- kinh hoàng thất sắc; sợ xanh mặt.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 大惊失色
- sợ quá biến sắc; xanh mặt.
- 惊惶失措
- hoang mang lúng túng; sợ hãi lúng túng.
- 他 小心翼翼 地 沿著 突出 的 檐 向 那 惊惶失措 的 男孩 靠近
- Anh ta cẩn thận từng bước đi dọc theo mái hiên nhô lên, tiến gần tới chàng trai hoảng sợ và lạc đường đó.
- 别 为了 丢失 一支 笔 就 这样 大惊小怪
- Đừng quá phấn khích vì mất một cây bút như vậy.
- 惊慌失措
- hoang mang không biết làm thế nào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
惊›