Đọc nhanh: 失粘 (thất niêm). Ý nghĩa là: Làm văn làm thơ mà sai về bằng trắc..
失粘 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm văn làm thơ mà sai về bằng trắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失粘
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 不要 患得患失
- Đừng suy tính hơn thiệt.
- 不计 个人得失
- không tính toán thiệt hơn
- 不 计较 个人 的 得失
- không tính toán hơn thiệt cá nhân.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 麦芽糖 粘 在 一块儿 了
- Lúa mì mọc mới tốt làm sao!
- 不断 犯错 , 也 就 意味着 失败
- Liên tục mắc lỗi, cũng có nghĩa là thất bại.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
粘›