Đọc nhanh: 失情 (thất tình). Ý nghĩa là: Để mất lòng yêu đương. Không được yêu..
失情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Để mất lòng yêu đương. Không được yêu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失情
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 因为 比赛 失利 而 神情沮丧
- Cảm thấy chán nản vì thua trận đấu.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 疫情 给 商店 造成 了 损失
- Dịch bệnh gây tổn thất cho cửa hàng.
- 我们 对 她 的 损失 表示 了 同情
- Chúng tôi thông cảm với sự mất mát của cô ấy.
- 如果 多 吃 肉 , 男性 荷尔蒙 的 失衡 情况 可能 进一步 恶化
- Nếu bạn ăn nhiều thịt hơn, sự mất cân bằng nội tiết tố nam có thể trở nên trầm trọng hơn.
- 事情 进展 失意
- Mọi chuyện diễn ra không như ý nguyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
情›