Đọc nhanh: 失律 (thất luật). Ý nghĩa là: Không giữ đúng cách thức làm thơ; thất luật.
失律 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không giữ đúng cách thức làm thơ; thất luật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失律
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 不怕 失败 , 只怕 灰心
- Không sợ thất bại, chỉ sợ nản lòng.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 破绽 , 失效 可能 导致 其 无效 的 法律 文件 的 漏洞
- Các lỗi, sự cố có thể dẫn đến những lỗ hổng của tài liệu pháp lý khiến nó trở thành vô hiệu.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 我 让 你 查出 你 自己 不 知道 的 心律失常
- Tôi đã tiết lộ một chứng rối loạn nhịp tim mà bạn không biết mình mắc phải.
- 一篇 好 的 作品 有 它 自己 的 韵律
- Một bài viết hay sẽ có nhịp điệu riêng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
律›