Đọc nhanh: 岁律 (tuế luật). Ý nghĩa là: Cách tính tháng và mùa trong năm. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Xem tuế luật đến Di tân bảy tấc «..
岁律 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cách tính tháng và mùa trong năm. Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Xem tuế luật đến Di tân bảy tấc «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 岁律
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 不满 十岁
- chưa đủ 10 tuổi.
- 饮食 不 规律 容易 生病
- Ăn uống không đều đặn dễ gây bệnh.
- 主旋律 关 整场 音乐会
- Giai điệu chính xuyên suốt toàn bộ buổi hòa nhạc.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
- 为 我们 伟大 的 团队 喝彩 , 万岁
- Hoan hô đội ngũ vĩ đại của chúng ta, muôn năm!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岁›
律›